Danh sách 63 đơn vị hành chính theo GRDP bình quân đầu người năm 2018 Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Việt_Nam_theo_GRDP_bình_quân_đầu_người

Bản đồ hành chính Việt Nam

Chú thích:

*-Đảo Phú Quốc (huyện Phú Quốc, Kiên Giang)

**-Côn Đảo (huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu)

***-Quần đảo Hoàng Sa (huyện Hoàng Sa, Đà Nẵng)

****-Quần đảo Trường Sa (huyện Trường Sa, Khánh Hoà)

GRDP bình quân đầu người tại mỗi tỉnh được tính theo đơn vị Việt Nam Đồng (đơn vị tiền tệ) và theo giá Đô la Mỹ hiện hành năm 2018. Đơn vị triệu đồng/người/năm và USD/người/năm.

Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu người(dựa theo số dân năm 2018)
STTTên tỉnh,

thành phố

GRDP bình quân đầu người

(triệu VNĐ/người/năm)

GRDP bình quân đầu người

(USD/người/năm)

1Hà Nội[3]93,944.080
2Vĩnh Phúc[4]86,503.757
3Bắc Ninh[5]150,106.519
4Quảng Ninh[6]117,665.110
5Hải Dương[7]56,302.445
6Hải Phòng[8]97,104.217
7Hưng Yên[9]55,302.402
8Thái Bình[10]38,001.650
9Hà Nam[11]55,202.397
10Nam Định[12]52,002.258
11Ninh Bình[13]48,502.106
12Hà Giang[14]20,70899
13Cao Bằng[15]26,701.160
14Bắc Kạn[16]30,001.303
15Tuyên Quang[17]36,001.564
16Lào Cai[18]61,842.686
17Yên Bái[19]33,601.459
18Thái Nguyên[20]77,703.375
19Lạng Sơn[21]38,401.668
20Bắc Giang[22]52,102.230
21Phú Thọ[23]38,501.672
22Điện Biên[24]27,311.186
23Lai Châu[25]33,001.433
24Sơn La[26]38,001.650
25Hoà Bình[27]48,302.098
26Thanh Hóa[28]41,101.785
27Nghệ An[29]36,641.591
28Hà Tĩnh[30]49,502.150
29Quảng Bình[31]37,501.628
30Quảng Trị[32]43,601.894
31Thừa Thiên Huế[33]40,761.770
32Đà Nẵng[34]83,163.612
33Quảng Nam[35]61,072.652
34Quảng Ngãi[36]57,802.510
35Bình Định[37]48,692.115
36Phú Yên[38]39,971.736
37Khánh Hòa[39]62,132.698
38Ninh Thuận[40]39,701.724
39Bình Thuận[41]50,312.215
40Kon Tum[42]37,491.628
41Gia Lai[43]45,361.970
42Đắk Lắk[44]41,001.781
43Đắk Nông[45]45,241.965
44Lâm Đồng[46]59,742.595
45Bình Phước[47]58,032.520
46Tây Ninh[48]62,792.727
47Bình Dương[49]130,805.681
48Đồng Nai[50]97,304.226
49Bà Rịa - Vũng Tàu[51]134,405.837
50Long An[52]68,622.980
51Tiền Giang[53]46,902.037
52Bến Tre[54]33,001.433
53Trà Vinh[55]44,001.911
54Vĩnh Long[56]44,801.946
55Đồng Tháp[57]40,001.737
56An Giang[58]34,331.491
57Kiên Giang[59]48,212.094
58Cần Thơ[60]80,503.496
59Hậu Giang[61]38,321.664
60Sóc Trăng[62]37,501.629
61Bạc Liêu[63]42,051.826
62Cà Mau[64]43,291.880
63Thành phố Hồ Chí Minh[65]154,846.725

Chú thích: Dấu đậm thể hiện 05 Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đơn_vị_hành_chính_Việt_Nam_theo_GRDP_bình_quân_đầu_người http://baotayninh.vn/nam-2018-tinh-hinh-kinh-te-xa... http://caobangtv.vn/tin-tuc-n23517/cao-bang--nhung... http://www.baodongnai.com.vn/tintuc/201901/hop-bao... http://www.baohoabinh.com.vn/12/125044/Thanh-tuu-k... http://baotuyenquang.com.vn/cong-nghiep-ha-tang/ki... http://dhktna.edu.vn/tin-tuc/tinh-hinh-kinh-te-xa-... http://www.baclieu.gov.vn/chinhtri/default.aspx?So... http://skhdt.bacninh.gov.vn/news/-/details/57283/t... http://www.bentre.gov.vn/Pages/TinTucSuKien.aspx?I... http://vpub.binhdinh.gov.vn/vi/bao-cao-nam/7251-ba...